Characters remaining: 500/500
Translation

né tránh

Academic
Friendly

Từ "né tránh" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ hành động không muốn trực tiếp đối diện với một người hay một tình huống nào đó. Đây một cụm động từ, có thể hiểu theo hai nghĩa chính:

Các cách sử dụng nâng cao
  • Né tránh trách nhiệm: Có nghĩakhông muốn nhận trách nhiệm về một việc đó. dụ:

    • Anh ta đã né tránh trách nhiệm trong việc hoàn thành dự án.
  • Né tránh rắc rối: Nghĩa là cố gắng không dính líu đến những vấn đề phức tạp hay khó khăn. dụ:

    • ấy luôn tìm cách né tránh rắc rối trong công việc.
Phân biệt các biến thể của từ
  • : Đơn giản chỉ hành động di chuyển tránh xa một cái đó.
  • Tránh: Thường được dùng riêng để chỉ hành động không tiếp xúc hay không gặp gỡ.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Tránh: Có thể dùng một mình để diễn tả hành động không muốn gặp hay không muốn làm điều . dụ: "tránh xa".
  • Lẩn tránh: Có nghĩa gần giống với "né tránh", nhưng thường mang sắc thái mạnh hơn, như trốn tránh một cách chủ ý.
  • Trốn: Thường chỉ hành động không muốn bị tìm thấy.
Các từ liên quan
  • Hụt hẫng: Cảm giác khi bị né tránh, không được đối mặt.
  • Ngần ngại: Cảm giác do dự khi phải đối diện với một điều đó khó khăn.
dụ trong văn cảnh
  • Trong một cuộc họp, nếu ai đó thường xuyên né tránh trả lời câu hỏi, điều này có thể khiến cho mọi người cảm thấy nghi ngờ về ý kiến của họ.
  • Khi một vấn đề phức tạp trong cuộc sống, nhiều người thường xu hướng né tránh thay vì đối mặt giải quyết.
  1. đgt 1. Không muốn đối diện với ai: Thấy hắn, anh em đều né tránh. 2. Ngại làm việc : Né tránh khó khăn.

Comments and discussion on the word "né tránh"